Hiện nay, kho lạnh mini được ứng dụng rất nhiều tại các cửa hàng thức ăn nhanh như Lote, KFC, Siêu thị mini, … mục đích của kho lạnh mini để bảo quản thực phẩm và cung cấp nhanh cho khách hàng. Việc lắp đặt kho lạnh mini sẽ tiết kiệm chi phí đầu tư, đỡ tốn nhiều diện tích sàn để đặt kho lạnh cho Khách hàng
Việt Nhật chuyên cung cấp và lắp đặt kho lạnh mini, kho lạnh bảo quản nông sản, kho lạnh công nghiệp giá rẻ tại Tp. HCM dùng để bảo quản các loại thực phẩm. Để duy trì chất lượng sản phẩm và dự trữ sản phẩm cho những lúc cao điểm, chúng tôi tạo ra kho lạnh với nhiều tính năng ưu việt .

Tham khảo thông tin kho lạnh Việt Nhật lắp đặt như sau:
1. Đặc điểm kỹ thuật:
– | Kích thước phủ bì | 3.000L x 2.000W x 2.000H (mm). Hoặc theo thể tích 12m3 |
– | Model kho | ViNaBlock VNB-12ULC |
– | Nhiệt độ sản phẩm vào | -100C |
– | Nhiệt độ kho | -150C ÷ -180C |
– | Nhiệt độ sản phẩm ra | -180C |
– | Nhiệt độ môi trường thiết kế | +380C |
– | Sản phẩm bảo quản | Thực phẩm đã qua cấp đông |
– | Khối lượng luân chuyển hàng hóa | 320kg/24h |
– | Công suất lạnh yêu cầu | 2.080 Watt (Ở nhiệt độ phòng -180C) |
2. Hàng hóa & Dịch vụ:
STT | HÀNG HOÁ & DỊCH VỤ | ĐV | SLG |
A | VỎ KHO | ||
1 | Cách nhiệt tường, trần, nền | m2 | 32 |
– | Bằng Panel Polyurethane dày 100mm sản xuất tại Việt Nam, tỷ trọng 40±2 kg/m3 | ||
– | Hai mặt của Panel cách nhiệt bằng tole colorbond dày 0,45mm | ||
– | Panel được cán sóng 2 mặt để tăng độ cứng và tính thẩm mỹ công trình | ||
– | Các panel liên kết với nhau bằng ngàm âm dương. | ||
2 | Cửa bản lề, kích thước: 800W x 1800Hmm | bộ | 1 |
– | Cách nhiệt bằng Polyurethane dày 100mm | ||
– | Hai mặt bằng tole colorbond dày 0,45mm kèm gioăng cửa, điện trở sưởi gioăng cửa và cơ cấu an toàn cho việc mở cửa từ bên trong… | ||
3 | Đèn LED chuyên dụng cho kho lạnh – IP65 | bộ | 1 |
4 | Màn nhựa PVC ngăn thoát hơi lạnh, hiệu Extruflex (Pháp): Các tấm nhựa có chiều dài theo chiều cao cửa & có bề rộng chồng lên nhau 50mm, được gắn vào thanh treo inox qua các bát treo inox. | bộ | 1 |
5 | Phụ kiện lắp đặt vỏ kho | hệ | 1 |
– | Thanh Vtole ốp góc trong | hệ | 1 |
– | Thanh Vtole ốp góc ngoài | hệ | 1 |
– | Van cân bằng áp suất (van thông áp) | bộ | 1 |
– | Silicon & sealant, foam A + B, dây điện, CB/công tắc chiếu… | hệ | 1 |
– | Tấm nhôm gân dày 3mm lót nền kho (option) | m2 | 6 |
6 | Nhân công lắp đặt vỏ kho tại công trình | hệ | 1 |
B | THIẾT BỊ LẠNH + TỦ ĐIỆN: sử dụng 1 cụm máy nén dàn ngưng, 1 dàn lạnh, 1 tủ điện điều khiển | ||
1 | Cụm máy nén dàn ngưng: Sử dụng máy nén Danfoss (Pháp), loại giải nhiệt bằng gió, hướng thổi ngang. Có giấy chứng nhận C/O & C/Q | bộ | 1 |
– | Model: MTZ40 | ||
– | Công suất máy nén: 3.5HP | ||
– | Loại máy nén kín, kiểu piston | ||
– | Môi chất lạnh: R404A/R507 (Gas mới, thân thiện môi trường) | ||
– | Công suất lạnh: 1.960 Watt (ta = +380C, te = -250C) | ||
– | Điện áp: 380V/3PH/50Hz | ||
– | Được lắp ráp thành cụm hoàn chỉnh tại Việt Nhật | ||
2 | Dàn lạnh Mecluck (China). Lắp đặt tại Thượng Hải theo tiêu chuẩn Châu Âu | bộ | 1 |
– | Model: DD2.3/311A | ||
– | Công suất lạnh: 2.400 Watt (t0 phòng -180C/∆T = 7K) | ||
– | Lưu lượng gió: 1.500 m3/giờ | ||
– | Quạt: 1 quạt x Ø310mm | ||
– | Thổi xa: 9m | ||
– | Kích thước: 642A x 445B x 465C mm | ||
– | Xả đá: Bằng điện trở | ||
– | Nhập khẩu nguyên kiện từ nhà máy tại Thượng Hải | ||
3 | Tủ điện điều khiển tự động sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ Elitech 3030, MCCB, MCB, Contactor, Contactor, Overload – LS. (vỏ sơn tĩnh điện) | bộ | 1 |
4 | Vật tư phụ lắp đặt hệ thống lạnh | hệ | 1 |
– | Cụm van gồm: phin lọc, van điện từ, van chặn, van tiết lưu, kính xem gas – Danfoss/Casstel… | hệ | 1 |
– | Gas lạnh, nhớt lạnh cho toàn bộ hệ thống: châm 1 lần | kg | 8 |
– | Đường ống & phụ kiện đồng (<=10m) | hệ | 1 |
– | Cách nhiệt đường ống: bọc cách nhiệt superlon | hệ | 1 |
– | Đường ống nước xả dàn lạnh: ống PVC Bình Minh | hệ | 1 |
– | Dây cáp điện động lực và điều khiển (<=10m) | hệ | 1 |
5 | Nhân công lắp đặt thiết bị tại công trình | hệ | 1 |
C | VẬN CHUYỂN & BỐC DỠ HÀNG HÓA ĐẾN CÔNG TRÌNH | hệ | 1 |
Ghi chú: Hàng hóa trên chưa bao gồm
– Nguồn điện cấp đến tủ điện điều khiển phục vụ cho thi công và vận hành hệ thống.
– Các phần việc liên quan đến xây dựng: khung nhà bao che kho lạnh, móng máy, bê tông nền kho, thông gió nền kho…
– Kệ kho chứa hàng, xe nâng.
– Tấm nhôm gân dày 3mm lót nền kho: đây là hạng mục option thêm theo nhu cầu của Chủ Đầu Tư
– Các công việc khác không mô tả trong bảng này.
3. Phương thức thanh toán:
Thanh toán chia làm 3 đợt
Đợt 1: 50% trong vòng 2 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. | ||||
Đợt 2: 40% khi có thông báo giao hàng. | ||||
Đợt 3: 10% còn lại trong vòng 3 ngày kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hoặc không quá 5 ngày kể từ ngày Việt Nhật thông báo hoàn thành lắp đặt và có biên bản ký xác nhận của Chủ Đầu Tư. (Tuỳ điều kiện nào đến trước) |
4. Lắp đặt & bảo hành:
Thời gian giao hàng: 10ngày kể từ ngày nhận tiền đợt 1 & không quá 2 ngày kể từ ngày nhận tiền đợt 2. | ||||
Thời gian lắp đặt: 1 ngày kể từ ngày nhận tiền đợt 2 & mặt bằng thi công. | ||||
Thời gian bảo hành: 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hoặc 13 tháng kể từ ngày Việt Nhật thông báo hoàn thành lắp đặt. (Tuỳ điều kiện nào đến trước) |
5. Quy trình làm việc:

Việt Nhật mang tới quy trình làm việc chuyên nghiệp
Chúng tôi luôn cam kết rõ ràng về chất lượng, tăng thời gian, giá trị bảo hành hậu mãi tốt nhất giúp bạn thêm yên tâm hơn về chất lượng, sự vận hành ổn định công trình.
Ngoài ra, để có thêm các tư vấn cụ thể hơn nữa, quý đối tác/khách hàng vui lòng liên hệ với Việt Nhật để đội ngũ tư vấn kỹ thuật sẽ giúp bạn có những giải pháp tốt nhất trước khi tiến hành có kế hoạch đầu tư, xây dựng.
6. Hình ảnh tham khảo:
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |